56 thuật ngữ SEO mà các SEOer bắt buộc phải nằm lòng

Muốn trở thành một chuyên gia SEO phải bắt đầu từ những điều đơn giản. Trước hết, bạn cần hiểu được nội dung và ý nghĩa của các thuật ngữ SEO thông dụng. Cụ thể, bạn có thể tham khảo 56 thuật ngữ SEO từ cơ bản đến nâng cao được trình bày dưới đây để tránh “bỡ ngỡ” khi gặp phải chúng trong công việc của mình.

Nội dung bài viết

301: Moved Permanently hay còn gọi là chuyển hướng vĩnh viễn

301: Moved Permanently hay còn gọi là chuyển hướng vĩnh viễn
301: Moved Permanently hay còn gọi là chuyển hướng vĩnh viễn

Đây là hình thức chuyển hướng vĩnh viễn tới một website khác. Việc chuyển hướng 301 này khác hẳn với 302. Trong khi chuyển hướng 301 là chuyển hướng vĩnh viễn người dùng sang một địa chỉ URL khác thì 302 lại chỉ chuyển hướng tạm thời. Với 302 redirect, người dùng sẽ chuyển sang địa chỉ mới nhưng vẫn dùng trên URL cũ.

Lỗi 400: Bad Request

Đây là lỗi xảy ra khi server của website bạn đang truy cập không thể hoạt động lúc này. Lỗ này thường có nguyên nhân do việc bạn nhập sai địa chỉ URL. Tuy nhiên, bên cạnh đó cũng có rất nhiều nguyên nhân khác có thể gây ra tình trạng lỗi này.

Lỗi 404: Not Found

Thông báo này hiện ra khi website bạn đang cố gắng truy cập đã bị xóa bỏ hoàn toàn hoặc nội dung mà bạn tìm kiếm đã chuyển qua một đích đến khác mà người chủ website quên chưa chuyển hướng link cũ tới link hiện tại. Ngoài ra, lỗi này cũng có thể xuất hiện khi bạn gõ nhầm địa chỉ URL.

Affiliate Marketing hay còn gọi là tiếp thị liên kết

Đây là 1 trong 56 thuật ngữ SEO mà các SEOer nên nắm được. Thuật ngữ này dùng để chỉ một cách kiếm tiền trang mạng bằng cách bạn bán sản phẩm và dịch vụ của người khác và hưởng hoa hồng trên số tiền mà bạn bán được.

Algorithm hay còn gọi là thuật toán

Đây là khái niệm để chỉ những chương trình do các bộ máy công cụ tìm kiếm tạo ra để đề xuất những câu trả lời cho câu hỏi mà bạn đặt ra.

Alt text/ Alt Tag và Text Attribute, Alternate Text

Đây là phần mô tả để bộ máy của Google có thể hiểu được hình ảnh của bạn. Từ đó, bộ máy Google mới hiển thị kết quả phù hợp với nội dung và hình ảnh mà bạn đang hướng tới.

Phần mềm Analytics

Analytics là phần mềm giúp các SEOer dễ dàng phân tích về website của bạn bằng việc thu thập các thông tin về tỷ lệ thoát, từ khóa cùng nhiều thông tin chi tiết khác về website của bạn.

Văn bản neo Anchor text

Anchor text hay còn gọi là văn bản neo. Đây là đoạn văn bản có gắn code HTML để điều hướng người dùng sang một site khác có nội dung tương tự cụm văn bản neo đó.

Thuật ngữ Authority Site

Đây là khái niệm để chỉ về những website có nhiều liên kết nội bộ, backlink và nội dung chất lượng, xuất sắc, được người đọc tin tưởng.

Thuật ngữ Tên miền đấu giá Auction Domains

Auctions Domains là những domain đã từng sở hữu bởi một người khác, hết hạn nhưng không được chủ cũ gia hạn thêm. Những tên miền này sẽ được đưa lên sàn để đấu giá.

Thuật ngữ Backlink – liên kết trỏ về website của bạn

Backlink được hiểu đơn giản là những liên kết từ những website, mạng xã hội, trang báo điện tử khác,… trỏ về website của bạn. Hệ thống backlink càng nhiều, chất lượng, đáng tin cậy thì website càng có thứ hạng tốt trên bảng tìm kiếm.

Tham khảo: Mua backlink báo điện tử chất lượng ngay

Thuật ngữ Black Hat SEO – SEO mũ đen

Thuật ngữ Black Hat SEO - SEO mũ đen
Thuật ngữ Black Hat SEO – SEO mũ đen

Đây là thuật ngữ đẻ chỉ về những hành vi phi đạo đức, không đúng theo nguyên tắc SEO. Những website bị phát hiện sử dụng thủ thuật này sẽ không bao giờ được xếp hạng trên kết quả tìm kiếm.

Thuật ngữ Blog

Blog là nơi bạn có thể tạo ra những nội dung có liên quan hoặc không liên quan đến tên miền của bạn. Mục đích của blog đó là tạo ra lượng truy cập lớn hơn và website của bạn.

Thuật ngữ Bookmark – Đánh dấu trang

Khi người dùng lưu trang web của bạn (Bookmark) hay bất kỳ một liên kết nào tới trang web của bạn trên trình duyệt của họ thì đều có nghĩa là họ thích nội dung trên liên kết đó. Điều này là dấu hiệu tốt giúp website của bạn trở nên uy tín và chất lượng hơn trong mắt Google.

Thuật ngữ Bounce Rate – Tỷ lệ thoát

Đây là thuật ngữ chỉ về hành vi người dùng truy cập vào website của bạn và nhanh chóng bỏ đi. Tỷ lệ này càng cao thì việc lên TOP Google càng thấp.

Thuật ngữ Broken Links – Liên kết bị hỏng

Đây cũng là một trong thuật ngữ SEO mà bạn nên nắm được. Thuật ngữ này xuất hiện khi bạn không nhập đúng URL hoặc khi website đó đã bị đổi tên miền, hosting của họ không tồn tại. Khi này, kết quả trả về cho người tìm kiếm thông tin sẽ là lỗi 404: Not Found.

Thuật ngữ Branded Anchor text – Văn bản neo tên thương hiệu

Thuật ngữ này để chỉ về việc bạn dùng tên thương hiệu của Công ty hoặc URL của website để làm anchor text trong nội dung bài viết của bạn.

Thuật ngữ Cache hay Web Cache

Cache là bản sao của tài liệu web mà bạn đã truy cập, ví dụ HTML Tags hay Images,…được lưu trữ khi bạn sử dụng công cụ tìm kiếm Google.

Thuật ngữ Canonical Link/ Canonical Tag

Canonical Link và Canonical Tag là những liên kết/ thẻ được thêm vào để ngăn chặn nội dung trùng lặp xuất hiện trên bảng xếp hạng công cụ tìm kiếm.

Thuật ngữ Call To Action – Kêu gọi hành động

Đây là thuật ngữ đòi hỏi, yêu cầu người truy cập thực hiện một hành động nào đó như mua hàng, click vào link, đăng ký thông tin….

Thuật ngữ Clickbait

Đây là kỹ thuật mà các blogger hay người làm nội dung sử dụng để tăng lượt nhấp chuột vào các liên kết mà họ đã cung cấp. Điều này có thể thực hiện bằng việc đặt một tiêu đề khiêu khích hoặc tiêu đề kích thích sự tò mò,…

Thuật ngữ Cloaking – Che giấu

Đây là hành động hiển thị nội dung không đồng nhất giữa người đọc và bộ máy tìm kiếm thường được sử dụng trong Black Hat SEO.

Thuật ngữ Content – Nội dung

 Thuật ngữ Content - Nội dung

Thuật ngữ Content – Nội dung

Content để chỉ về những thông tin, nội dung được đăng tải trên website để người dùng đọc được. Content có thể là tài liệu, báo cáo, hình ảnh,…

Thuật ngữ Content Management System – CMS – Hệ thống quản lý nội dung

Đây là phần mềm cho phép người dùng dù không biết về Code hoặc HTML nhưng vẫn có thể viết và đăng tải nội dung lên website. Ví dụ phổ biến nhất về hệ thống CMS đó chính là WordPress.

Thuật ngữ Conversion – Chuyển đổi

Đây là thuật ngữ để nói về việc chuyển đổi từ khách truy cập, tìm kiếm thông tin thành khách mua hàng, mua dịch vụ, thậm chí là thành khách hàng thân thiết.

Thuật ngữ Conversion Rate – Tỷ lệ chuyển đổi

Conversion Rate nói về tỷ lệ phần trăm chuyển từ người tìm kiếm thông tin thành khách mua hàng, mua dịch vụ hoặc tỷ lệ người truy cập thành khách hàng tiềm năng,…

Thuật ngữ Cookie

Cookie là tệp dữ liệu nhỏ lưu trên trình duyệt dùng để lưu trữ dữ liệu và thông tin về hành vi của người dùng như thông tin đăng nhập, giỏ hàng, thẻ tín dụng, mật khẩu hay sở thích tìm kiếm,…

Thuật ngữ Cost Per Click – CPC – Chi phí cho mỗi lần nhấp chuột

Đây là thuật ngữ để nói về khoản tiền mà người muốn quảng cáo phải trả cho chủ của website đặt quảng cáo trên mỗi lần người dùng click chuột vào liên kết đưa ra.

Thuật ngữ Cost Per Thousand (CPM) – Chi phí trên 1000

Đây là khoản chi phí mà người muốn quảng cáo phải trả cho chủ website trên mỗi 1000 lần hiển thị quảng cáo.

Thuật ngữ Crawler

Crawler để chỉ về các Google Bot hay Google Spider. Vai trò của những crawler này là thu thập thông tin web một cách tự động trên WWW bao gồm cả lập chỉ mục dữ liệu hoặc cấu trúc.

Thuật ngữ Crawl

Crawl là việc ra lệnh cho crawler trong việc thu thập thông tin, lập chỉ mục dữ liệu cấu trúc cho URL mong muốn.

Thuật ngữ Cascading Style Sheets (CSS)

Thuật ngữ Cascading Style Sheets (CSS)
Thuật ngữ Cascading Style Sheets (CSS)

Là thuật ngữ trong code dùng để mô tả cấu trúc và dòng chảy khác nhau trên website của bạn.

Thuật ngữ Content Spinning

Là việc thay đổi nội dung văn bản có sẵn thành các văn bản khác chứa các từ đồng nghĩa.

Thuật ngữ Copywriting

Copywriting là hành động hoặc nghề nghiệp viết nội dung, văn bản nhằm mục đích quảng cáo, bán hàng.

Thuật ngữ Citation

Citation là thuật ngữ chỉ các web 2.0 cho phép bạn nhập các thông tin như Tên, Địa chỉ, Số điện thoại…. để có được những trải nghiệm cá nhân nhất.

Thuật ngữ Cost Per Action (CPA) – Chi phí trên một lần hành động

Đây là khoản chi phí mà bạn thu được nếu giúp cho người chủ sản phẩm, dịch vụ đó sinh lời bằng các hành động khác nhau như đăng ký email hay mua hàng,…

Thuật ngữ Cpanel

Cpanel là phần mềm hệ thống web cho phép bạn quản lý website và cài đặt wordpress một cách dễ dàng.

Thuật ngữ Deep Link – Link sâu

Đây là loại liên kết giúp chuyển hướng người dùng internet đến một trang cụ thể, chính xác nào đó mà không cần đi qua trang chủ của website đó.

Thuật ngữ Dedicated Server

Dedicated Server là loại máy chủ được bạn thuê hoàn toàn, không cần phải chia sẻ với bất kỳ một khách hàng hay công ty nào khác.

Thuật ngữ Directory – Trang thư mục

Directory là trang thư mục được phân loại theo các chủ đề và lĩnh vực khác nhau.

Thuật ngữ Disavow Backlinks

Disavow Backlinks xuất hiện khi bạn muốn từ chối liên kết đến từ bất kỳ một website nào. Khi này Google sẽ không đưa liên kết đó vào việc tính thứ hạng của trang.

Thuật ngữ Domain Name – Tên miền

Đây là tên duy nhất của trang web, có thể mua được ở bất kỳ nhà cung cấp tên miền nào.

Thuật ngữ Domain Authority (DA)

Domain Authority nằm trong những thuật ngữ SEO mà bạn cần phải nắm được. Đây là khái niệm chỉ về một trong những thang điểm giúp Google đánh giá sự tin tưởng, uy tín của website, được tạo ra bởi Moz.

Thuật ngữ Domain Rating (DR)

Thuật ngữ Domain Rating (DR)
Thuật ngữ Domain Rating (DR)

Domain Rating tương tự như Domain Authority nhưng được tạo ra bởi Ahrefs.

Thuật ngữ Duplicate Content – Nội dung trùng lặp

Đây là thuật ngữ chỉ về những nội dung bị trùng lặp với những nội dung khác đã được đăng tải trước đó trên internet. Những nội dung trùng lặp này sẽ rất dễ bị Google “hất văng”, không được đánh giá cao.

Thuật ngữ E-Commerce Site

E-Commerce Site để chỉ về các trang web thương mại điện tử, bán hàng trên mạng.

Thuật ngữ External Link

External Link dùng để chỉ về những link bên ngoài website nhưng được điều hướng để đi đến website của bạn.

Thuật ngữ Exact Match Domain

Exact Match Domain để chỉ về tên miền chính xác, chứa đựng từ khóa cần SEO và cũng chính là tên website.

Thuật ngữ FootPrint

FootPrint là thuật toán được Google xây dựng để phát hiện ra các thủ thuật từ website với mục đích đánh lừa công cụ tìm kiếm

Thuật ngữ Fiverr

Fiverr là dịch vụ outsource lớn nhất thế giới với đủ mọi ngành nghề với Gigs dùng để chỉ những người làm Outsource trên đó. Gigs càng được xếp hạng và đánh giá tốt thì càng được tin tưởng.

Thuật ngữ Google

Đây là bộ máy tìm kiếm lớn nhất và phổ biến nhất hiện nay.

Thuật ngữ Google My Business

Tại đây bạn có thể đăng ký Google cho doanh nghiệp của bạn, gúp kéo thêm traffic tới website.

Thuật ngữ GSA

Đây là công cụ chuyên dùng để tạo backlink từ nhiều nguồn khác nhau.

Thuật ngữ Grey Hat SEO – SEO mũ xám

Thuật ngữ Grey Hat SEO - SEO mũ xám
Thuật ngữ Grey Hat SEO – SEO mũ xám

Đây là thuật ngữ chỉ tập hợp các kỹ thuật không tuân thủ theo nguyên tắc của Google nhưng vẫn được Google chấp nhận. Về cơ bản, đây là kỹ thuật SEO hợp pháp nhưng có độ rủi ro cao.

Thuật ngữ HTML

Đây là ngôn ngữ của web, dùng để tạo nên một trang web, giúp các trang web hiểu được nhau dù là theo ngôn ngữ gì.

Thuật ngữ Heading

Heading là các tiêu đề của trang bài viết với font chữ khác so với bình thường.

Trên đây là 56 thuật ngữ SEO mà bất kỳ một SEOer nào cũng phải nắm được. Ngoài những thuật ngữ này, còn rất nhiều thuật ngữ và kiến thức khác mà các SEOer cần biết cặn kẽ nếu muốn trở thành một chuyên gia SEO tài năng.

Rate this post
0/5 (0 Reviews)
Mua ngay backlink để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn

Tặng bài Pr
Tặng bài Guest Post
Tặng site map...

Liên hệ ngay tới HOTLINE 0964.592.762 để biết thêm nhiều thông tin chi tiết!

Bài viết liên quan:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *